Trắc nghiệm trầm cảm Beck
A. | ||
0. | Tôi không cảm thấy buồn. | |
1. | Tôi cảm thấy rầu rĩ hoặc buồn bã. | |
2. | Tôi cảm thấy luôn u sầu hoặc buồn bã và không thể thoát ra khỏi sự buồn bã đó | |
3. | Tôi buồn và đau khổ đến nỗi không thể chịu đựng được. | |
B. | ||
0. | Tôi chẳng có chuyện gì đặc biệt để phải chán nản hoặc bi quan đối với tương lai. | |
1. | Tôi cảm thấy chán nản về tương lai. | |
2. | Tôi không có lý do nào để hy vọng về tương lai của mình. | |
3. | Tôi không thấy có chút hy vọng nào về tương lai của mình và tình trạng này sẽ không thể cải thiện được. | |
C. | ||
0. | Tôi không cảm thấy có một thất bại nào trong cuộc sống. | |
1. | Tôi có cảm tưởng rằng tôi đã thất bại trong cuộc sống của mình nhiều hơn so với phần lớn mọi người xung quanh. | |
2. | Khi nhìn vào quá khứ của mình, tất cả những gì tôi nhìn thấy chỉ toàn là thất bại. | |
3. | Tôi có cảm giác thất bại hoàn toàn trong cuộc sống riêng của mình (trong quan hệ của tôi đối với cha mẹ, vợ chồng, con cái). | |
D. | ||
0. | Tôi chẳng cảm thấy có gì đặc biệt để phàn nàn. | |
1. | Tôi không thấy thích thú, dễ chịu với hoàn cảnh xung quanh. | |
2. | Tôi chẳng cảm thấy chút hài lòng nào cho dù là việc gì đi chăng nữa. | |
3. | Tôi bất bình và không hài lòng với tất cả. | |
E. | ||
0. | Tôi không cảm thấy có tội lỗi gì. | |
1. | Tôi cảm thấy mình xấu xa, tồi tệ gần như thường xuyên. | |
2. | Tôi cảm thấy mình có lỗi (có tội). | |
3. | Tôi tự xét mình là người xấu xa và tôi cảm thấy mình chẳng có chút giá trị nào. | |
F. | ||
0. | Tôi không cảm thấy thất vọng về bản thân mình. | |
1. | Tôi thấy thất vọng về bản thân mình. | |
2. | Tôi tự thấy ghê tởm mình. | |
3. | Tôi thấy căm ghét bản thân mình. | |
G. | ||
0. | Tôi không nghĩ đến chán sống. | |
1. | Tôi có cảm giác chán sống. | |
H. | ||
0. | Tôi vẫn còn quan tâm đến những người khác. | |
1. | Hiện nay tôi ít quan tâm đến những người khác hơn trước đây | |
2. | Tôi không còn quan tâm đến những người khác nữa, tôi ít có tình cảm đối với họ. | |
3. | Tôi hoàn toàn không quan tâm gì đến những người khác, họ hoàn toàn chẳng làm tôi bận tâm | |
I. | ||
0. | Tôi vẫn còn khả năng tự quyết định một cách dễ dàng như trước đây. | |
1. | Tôi cố gắng tránh phải quyết định một công việc nào đó. | |
2. | Tôi rất khó khăn khi quyết định một công việc. | |
3. | Tôi không còn có thể quyết định bất cứ một việc nhỏ nhặt nào nữa. | |
J. | ||
0. | Tôi không thấy mình xấu xí hơn so với trước đây | |
1. | Tôi thấy sợ rằng mình già nua, xấu xí | |
2. | Tôi cảm thấy có một sự thay đổi thường xuyên về bề ngoài cơ thể mình và nó làm cho tôi có vẻ xấu xí, vô duyên | |
3. | Tôi có cảm giác là mình xấu xí và gớm ghiếc | |
K. | ||
0. | Tôi làm việc cũng dễ dàng như trước đây | |
1. | Tôi cần phải có thêm cố gắng khi bắt đầu làm một việc gì đó | |
2. | Tôi phải cố gắng rất nhiều để làm dù là với bất cứ việc gì | |
3. | Tôi hoàn toàn không thể làm bất cứ một việc nhỏ nào | |
L. | ||
0. | Tôi không thấy mệt mỏi so với trước đây | |
1. | Tôi thấy dễ bị mệt mỏi hơn so với trước đây | |
2. | Dù làm việc gì tôi cũng cảm thấy mệt mỏi | |
3. | Tôi hoàn toàn không thể làm được bất cứ việc nhỏ nào | |
M. | ||
0. | Lúc nào tôi cũng thấy ngon miệng khi ăn | |
1. | Tôi ăn không còn ngon miệng như trước đây | |
2. | Hiện tại tôi ăn thấy kém ngon miệng hơn so với trước đây rất nhiều | |
3. | Tôi hoàn toàn không thấy ngon miệng khi ăn |